Made in Japan のベトナム語

「日本はなぜ世界でいちばん人気があるのか」という本に和製漢語の事が書かれていました。

(引用)
日本は幕末から明治期にかけて、西洋文化を輸入するため、西洋の書物を翻訳するにあたり、夥しい数の和製漢語を作った。そして、それらは中国の留学生らにより中国に持ち帰られ、そのまま中国語として使われるようになったのである。


和製漢語ベトナム語を並べてみました。
結構一致するものです。


和製漢語が中国経由でベトナムに持ち込まれ、ベトナム語として使われるようになったのでしょう。
知らず知らずの内に沢山の日本語がベトナムで使われているなんて面白いですね。

解放 giải phóng
科学 khoa học
化学 hóa học
環境 hoàn cảnh
関係 quan hệ
幹部 cán bộ
議員 nghị viên
議会 nghị hội
企業 xí nghiệp
基準
基地
義務 nghĩa vụ
協会 hiệp hội
協定 hiệp định
共産主義 chủ nghĩa cộng sản
強制
業務 nghiệp vụ
共和国 nước cộng hòa
金融
銀行 ngân hàng
組合 (công đoàn)
景気
芸術 nghệ thuật
権威
原則 nguyên tắc
原理 nguyên lý
現実 hiện thực
憲法 hiến pháp
公民 công dân
講演
工業 công nghiệp
国際 quốc tế
最恵国
債権
債務
雑誌 tạp chí
時間 thời gian
市場 thị trường
指導 chỉ đạo
資本家 nhà tư bản
社会主義 chủ nghĩa xã hội
自由 tự do
宗教 tôn giáo
主義 chủ nghĩa
出版 xuất bản
商業 thương nghiệp
証券
情報 tình báo
人権 nhân quyền
人民 nhân dân
政策 chính sách
政党 chính đảng
代表 đại biểu
単位 đơn vị
単元 đơn nguyên
定義 định nghĩa
哲学 triết học
電車
電流 (dòng điện)
電話 điện thoại
動産 động sản
投資 đầu tư
独裁 độc tài
任命 (bộ nhiệm)
美術 mỹ thuật
批評 phê bình
物質 vật chất
物理学 vật lý học
文化 văn hóa
法律 pháp luật
保険 bảo hiểm
本質 bản chất
民主 dân chủ
民法 pháp dân sự
目的 mục đích
目標 mục tiêu
輸出 (xuất khẩu)
輸入 (nhập khẩu)
要素 yếu tố
予算 dự toán
理想 lý tưởng
理念
領海 (hải phận)
領空 (không phận)
領土 lãnh thổ
冷戦 (chiến tranh lạnh)
労働組合 (công đoàn lao động)
労働者 (người lao động)